Hiện nay có rất nhiều nhà quản lý kho bãi, hàng hóa hay vận chuyển trong các lĩnh vực có sử dụng đến các thiết bị nâng hạ để phân vân không biết lựa chọn xe nâng gì. Mỗi loại xe đều có ưu và nhược điểm riêng, mỗi tính năng sẽ được ứng dụng vào 1 môi trường khác nhau. Chính vì thế, việc nắm bắt được các ưu và nhược điểm của từng loại xe là vô cùng cần thiết, chúng ta cùng tìm hiểu dưới bài viết này nhé!
Các đặc điểm của các dòng xe nâng pallet
Xe nâng pallet: Di chuyển nhưng không nâng được quá nhiều
Đối với xe nâng Pallet thường có chiều cao thấp không quá 20cm. Phù hợp với việc xử lý ở mặt đất và vận chuyển trên 1 tải pallet.
Thông thường thì xe nâng pallet ứng dụng nhiều trong giao thông vận tải, buôn bán hoặc trong các ngành công nghiệp thực phẩm.
Tùy theo từng loại hàng hóa và khối lượng cần vận chuyển, xe nâng pallet phù hợp với nhu cầu có tải trọng nâng phù hợp được chế tạo bằng thép không gỉ hoặc có chiều cao lớn hơn tiêu chuẩn.
Xe nâng Stacker: Dòng xe nâng được cải tiến giúp nâng hàng hóa lên cao hơn
Xe nâng Stacker được xem là dòng xe nâng cải tiến của xe nâng pallet có khả năng nâng hàng hóa lên độ cao 5 mét.
Đây là loại xe được sử dụng khá phổ biến trong các kho để chứa và sắp xếp hàng hóa để nâng giữ hàng hóa cố định, sử dụng bằng bảng điện tử nâng hạ và có thể nâng lên đến 7m.
Các dòng xe nâng pallet
Xe nâng hàng là thiết bị được sử dụng nhiều trong các kho bãi, nhà máy, nhà kho lưu trữ container, toa xe.., chuyên sử dụng để nâng hạ hàng hóa với tải trọng lớn.
Một số dòng xe nâng hàng phổ biến như: xe nâng điện, xe nâng dầu ( thường sử dụng động cơ gas/xăng hoặc dầu diesel) có thể sử dụng ở tất cả các địa hình kể cả trong kho hay hoạt động ngoài trời.
Tùy thuộc vào nhu cầu và chức năng mà người quản lý kho muốn sử dụng, bạn có thể chọn cho mình xe nâng phù hợp với tài chính và công việc của mình nhé.
Một số thông số kỹ thuật dòng xe nâng Linde
Xe Nâng Pallet Pallet Truck T16 – T20
Nhãn Hiệu | Linde |
Model | T 1 – 20 |
Tải trọng | 1600 – 2000 Kg |
Độ rộng càng nâng | 520 – 685 mm |
Chiều dài càng nâng | 1200 – 2000 mm |
Quy cách vận hành | Dẫn bộ theo lái |
Phạm vi di chuyển | Ngắn |
Vật liệu bánh xe | PU |
Xe Nâng Pallet Stacker L10 – L20
Nhãn Hiệu | Linde |
Model | L10 – L20 |
Tải trọng | 1000 – 2000 Kg |
Chiều cao nâng tối đa | 5,450 mm |
Độ rộng càng nâng | 560 – 680 mm |
Chiều dài càng nâng | 1200 – 2000 mm |
Quy cách vận hành | Dẫn bộ theo lái |
Loại Pallet | Pallet mở (Opened Pallet) |
Vật liệu bánh xe | PU |
Xe Nâng Pallet Điện Linde 1.5 Tấn – 3.5 Tấn E15 – E35
Nhãn Hiệu | Linde |
Model | E15 – E35 |
Tải trọng | 1500 – 3500 Kg |
Chiều cao nâng tối đa | 6500 mm |
Chiều dài càng nâng | 1100 – 2000 mm |
Quy cách vận hành | Ngồi lái |
Bình điện | 48 V |
Vật liệu bánh xe | Cao su |
Xe Nâng Dầu, Gas 1.6 Tấn – 3.5 Tấn HT16 -HT35
Nhãn Hiệu | Linde |
Model | HT16 – HT35 |
Tải trọng | 1600 – 3500 Kg |
Chiều cao nâng tối đa | 6500 mm |
Chiều dài càng nâng | 1100 – 2000 mm |
Quy cách vận hành | Ngồi lái |
Loại nhiên liệu | Diesel / LPG |
Kiểu truyền động | Hộp số tự động & Biến mô thủy lực |
Vật liệu bánh xe | Cao su |